Kích điện sin chuẩn Apollo 2500VA/1600W, HI2500
Công nghệ: Line interactive, Sóng sin chuẩn.Điện áp vào: 220VAC
Tần số nguồn vào: 50Hz/60Hz
Điện áp ra: 220VAC
Cung cấp cho các thiết bị một nguồn điện ổn định và tin cậy.
Kích điện sin chuẩn Apollo HI2500, 1600W có chức năng tự nạp điện cho ắc-qui dù UPS đang ở chế độ tắt.
Ngưỡng điện áp vào rộng.
Thời gian lưu điện: tùy thuộc vào acquy lắp bên ngoài
Bảo hành: 12 tháng.
Sử dụng tối ưu được cho nhiều thiết bị như: Các thiết bị trong gia đình: Đèn, quạt, tivi, máy tính, các thiết bị điện dân dụng.
Hệ thống camera, an ninh, giám sát.
Hệ thống máy tính, model, điện thoại, tổng đài.
Hệ thống máy tính tiền, máy trạm, các thiết bị chuyên dụng khác.
[/mota] [km]1. Khuyến mại vận chuyển nội thành Hà Nội
2. Đơn hàng trên 5 triệu miễn phí vận chuyển toàn quốc
[/km] [chitiet]
Bộ kích điện Inverter Apollo HI2500, 1600W
Bộ kích điện gia đình với ưu điểm ứng dụng rộng rãi
- Hiện nay nguồn dự phòng sử dụng trong các trường hợp mất điện, là một giải pháp phổ biến trong gia đình. Nếu bạn đang cần một giải pháp bộ lưu điện gia đình, với công suất tải gia đình khoảng 3000W – 4000W trở xuống, thì bộ kích điện có thể giúp bạn giải quyết vấn đề này.- Kích điện sin chuẩn Apollo HI2500, 1600W là thiết bị dùng để chuyển đổi dòng điện một chiều (DC) từ ắc quy thành điện xoay chiều (AC). Sóng sin chuẩn (Pure sine wave) 50Hz “như lưới điện hạ áp quốc gia”, phục vụ nhu cầu sử dụng điện trong hầu hết các lĩnh vực.
- Kích điện sin chuẩn Apollo HI2500, 1600W là sự kết hợp hoàn hảo của công nghệ: UPS/ INVERTER/. Bộ sạc sẽ được thay thế bằng bộ một INVERTER duy nhất.
- Vì vậy nó vừa là bộ lưu điện đồng thời là một máy chuyển đổi điện thông minh (DC sang AC). Đây là đặt điểm khác biệt so với các máy biến đổi thông thường hiện có trên thị trường.
Tính năng cung cấp nguồn điện liên tục (với chức năng của UPS)
Khi đặt chế độ này thiết bị làm việc như một UPS bán online.Khi có điện lưới, thiết bị cung cấp một nguồn điện ổn áp cho phụ tải (dải điện áp làm việc từ 160V đến 280V).
Khi mất điện hoặc điện lưới thay đổi đến mức thấp hơn 160V hoặc lớn hơn 280V, thiết bị sẽ tự động chuyển đổi sang chạy chế độ Backup, để tiếp tục cấp điện cho phụ tải.
Khi có điện hoặc điện lưới trở lại bình thường, trong dải ổn áp của thiết bị thì nó sẽ tự động chuyển chế độ sang chạy điện lưới có ổn áp, đồng thời tự động Backup (cấp điện từ ắc quy) với thời gian không hạn chế (tùy thuộc khả năng cung cấp của hệ thống acquy )
1. Ổn áp điện tử:
Cài đặt chế độ máy chuyển đổi điện – Inverter chạy khi có điện lưới thiết bị trở thành một máy tự động ổn áp điện tử với dải điện áp từ 150V- 282V, điện áp ra 220 ± 5% (DC) /220V ± 10% (AC) đảm bảo cho phụ tải hoạt động tốt khi điện quá thấp hoặc quá cao.2. Sạc ắc quy thông minh:
Thiết bị được tích hợp một mạch nạp ắc quy tự động, thông minh có thể cài đặt dòng điện nạp từ 8A/15A/30A/40A/50A/60A cho phép nạp được tất cả các loại ắc quy thông dụng một cách tốt nhất ngay cả khi điện lưới ở 150V hoặc cao đến 280V.3. Các tính năng khác:
- Bảo vệ quá tải:Khi chạy chế độ điện lưới, thiết bị được bảo vệ quá tải bằng cầu chì. Khi chạy chế độ ắc quy, thiết bị được bảo vệ quá tải bằng hệ thống mạch điện tử thông minh.
Nếu quá tải 110% (Overload) thiết bị sẻ báo động bằng còi. Sẽ tự động tắt trong thời gian 60 giây để người dùng tắt bớt tải, sau 60 giây nếu không tắt bớt tải máy sẽ tự động cắt điện ra.
Nếu quá tải 125% (short Circuit) thì máy sẽ tít dài. Và cắt điện ra sau vài giây. Sau khi cắt bớt tải máy sẽ tự động cấp điện trở lại mà không cần khởi động lại ( Auto-restart capability).
- Bảo vệ ắc quy (Battery low protection):
Khi chạy ở chế độ Backup, lúc ắc quy gần hết điện, máy sẽ cắt điện ra để bảo vệ cho ắc quy không bị cạn để giúp ắc quy được bền hơn
Hướng dẫn sử dụng và lắp đặt Kích điện Inverter HI2500
MODEL
|
KC500
| HI1000
| HI1500
| HI2500
| HI3500
| HI5000
|
DC INPUT
| ||||||
Nominal input voltage
|
12 V
|
24 V
| ||||
DC input voltage range
|
10 V ~ 15 V
|
20 V ~ 30 V
| ||||
AC INPUT
| ||||||
Bypass voltage
|
0 ~ 264 Vac / 276 Vac / 288 Vac ± 10 Vac for 220 Vac / 230 Vac / 240 Vac
| |||||
AC voltage
|
150 ~ 282 Vac for 220 Vac,156 ~ 294 Vac for 230 Vac,163 ~ 307 Vac for 240 Vac
| |||||
Frequency
|
50 Hz / 60 Hz (auto-sense), 45 ~ 55 Hz for 50 Hz, 55 ~ 65 Hz for 60 Hz
| |||||
Input voltage of generator
|
99 ~ 282 Vac for 220 Vac,104 ~ 294 Vac for 230 Vac,108 ~ 307 Vac for 240 Vac
| |||||
Input frequency of generator
|
40 ~ 70 Hz
| |||||
Input power limitation
|
Rated power 10% ~ 150%, regulating step 10%
| |||||
OUTPUT
| ||||||
DC mode output voltage
|
220 V / 230 V / 240 Vac ± 5%
| |||||
AC mode output voltage
|
174 ~ 242 Vac for 220 Vac,182 ~ 253 Vac for 230 Vac, 190 ~ 264 Vac for 240 Vac
| |||||
Nominal output frequency
|
50 Hz / 60 Hz ± 0.3 (auto-sense & settable)
| |||||
Output waveform
|
Pure sine wave
| |||||
Output power
|
300 W
|
600 W
|
1000 W
|
1600 W
|
2500 W
|
3500 W
|
Efficiency
|
Max. 95% (mains mode); Max. 80% (inverter mode)
| |||||
ECO mode
|
Settable (< 3% load) to enter in 80 s
| |||||
No-load shutdown
|
Settable (< 3% load) shutdown in 80 s
| |||||
Transfer time
|
≤ 10 ms
|
≤ 15 ms
| ||||
Power factor
|
1.0
| |||||
THD
|
< 5% (linear load)
| |||||
Overload
|
Mains mode: 110% for 120 s, 125% for 60 s, 150% for 10 s (switch to bypass)
Inverter mode: 110% for 60 s; 125% for 10 s; 150% for 10 s (shut down) | |||||
BATTERIES
| ||||||
Charging current (selectable)
|
Max. 15 A
|
Max. 30 A
|
Max. 40 A
|
Max. 40 A
|
Max. 50 A
|
Max. 60 A
|
Equalizing charge voltage
|
Single battery 14.1 Vdc (default), 13.6 ~ 15 Vdc adjustable
| |||||
Floating charge voltage
|
Single battery 13.5 Vdc (default), 13.2 ~ 14.6 Vdc adjustable
| |||||
Charge mode
|
3 stage charge mode
| |||||
EOD
|
Single battery 10.2 Vdc (default), 9.6 ~ 11.5 Vdc adjustable
| |||||
Reverse warning
|
Buzzer
| |||||
MPPT MODULES (OPTIONAL)
| ||||||
Model
|
10 A / 20 A / 30 A / 40 A
|
/
| ||||
Max. PV input voltage (Voc)
|
30 V
|
60 V
|
/
| |||
PV optimum operating voltage (Vmp)
|
15 V ~ 18 V
|
30 V ~ 36 V
|
/
| |||
Max. PV power
|
120 W / 240 W / 360 W / 480 W
|
240 W / 480 W / 720 W / 960 W
|
/
| |||
DC MODULES (OPTIONAL)
| ||||||
Model
|
5 V (2 A), 9 V / 12 V (1 A), 15 V / 24 V (1 A), 12 V / 24 V (10 A)
| |||||
OTHERS
| ||||||
Human-machine interface
|
LCD& BUZZER
| |||||
Operating temperature
|
0℃~ 40℃
| |||||
Operating humidity
|
5% ~ 95%RH
| |||||
Forced air cooling
|
Variable speed fans
| |||||
Net weight (kg)
|
8.0 (w/o option)
8.5 (w/ option) |
10.9 (w/o option)
11.4 (w/ option) |
14.0 (w/o option)
14.6 (w/ option) |
18.0 (w/o option)
18.5 (w/ option) |
32.0
|
36.0
|
Gross weight (kg)
|
9.0 (w/o option)
9.5 (w/ option) |
11.9 (w/o option)
12.4 (w/ option) |
15.0 (w/o option)
15.6 (w/ option) |
19.0 (w/o option)
19.5 (w/ option) |
34.0
|
38.0
|
Dimensions (W×D×H) (mm)
|
280×258×120 (w/o option)
293×280×160 (w/ option) |
293×280×160
|
302×479×209
| |||
Packaged dimensions (W×D×H) (mm)
|
330×352×200 (w/o option)
370×355×235 (w/ option) |
370×355×235
|
353×582×287
|
-10%